# | Câu tiếng Nhật | Ý nghĩa - trường hợp sử dụng |
1 | 今日はどんな日でしたか | Ngày hôm nay của bạn thế nào |
2 | じゅぎょうをはじめましょう! | Cùng bắt đầu giờ học thôi |
3 | 分からないときは言ってくださいね | Nếu chỗ nào không hiểu bạn cứ nói nhé |
4 | 分かりましたか | bạn đã hiểu chưa? |
5 | 今日の内容に入りましょう!いいですか | Nào mình cùng vào nội dung bài ngày hôm nay nhé! |
6 | 次に行きましょう!いいですか | Mình chuyển sang phần tiếp theo nhé! Ok không. |
7 | この部分は大丈夫ですか | Chỗ này ổn chưa, bạn đã hiểu chưa? |
8 | この部分は大丈夫でしょう! | Chỗ này đã ổn rồi đúng không? hiểu rồi đúng không? |
9 | 分からないところがありますか | Có chỗ nào bạn không hiểu không? |
10 | もういちど言ってください | Bạn hãy nói lại lần nữa đi |
11 | これから一緒に会話しましょう | Bây giờ mình cùng uyện nói nhé |
12 | [tên học viên]さんはAさんです。私はBさんです。 | Ss sẽ phân vai nhé: bạn là A, ss là B |
13 | 交代しましょう | bây giờ đổi vai lại nhé |
# | Câu tiếng Nhật | Ý nghĩa - trường hợp sử dụng |
1 | 先生、かわいいですね | Ss đáng yêu thế! ^^ |
2 | 先生、ちょっと聞きたいことがあるんですが | Ss ơi em có điều muốn hỏi... |
3 | 先生、ちょっと言いたいことがあるんですが | Ss ơi em có điều muốn nói... |
4 | 先生、これはどういういみですか | Ss ơi cái này có ý nghĩa là gì ạ? |
5 | このことばの使い方を教えていただけませんか | Ss chỉ cho em cách dùng từ này được không? |
6 | この文法をせつめいしていただけませんか | Ss giải thích cho em mẫu ngữ pháp này được không? |
7 | もういちどせつめいしていただけませんか | Ss giải thích cho em một lần nữa được không ạ? |
8 | ゆっくりはなしていただけませんか | Ss có thể nói chậm hơn một chút có được không? |
9 | もういちど話していただけませんか | Ss nói lại một lần nữa được không ạ? |
10 | そうですか。わかりました。 | Vậy à, em hiểu rồi |
11 | ちょっとわかりました | Em hiểu một chút ạ |
12 | ぜんぜんわかりません | Em không hiểu gì cả |
13 | ちゃんとれんしゅうしました | Em đã luyện tập rất kỹ rồi ạ |
14 | ちゃんとことばとぶんぽうをふくしゅうしました | Em đã học từ vựng và ngữ pháp rất kỹ rồi ạ |
15 | じゃまた | Vậy hẹn gặp lại |
16 | じゃまたらいしゅう | Vậy hẹn gặp lại tuần sau |
17 | じゃまたつぎのじゅぎょう | Vậy hẹn gặp lại vào giờ học tiếp theo |
18 | おつかれさまです | Ss đã vất vả rồi |
Để tăng cảm xúc cho các đoạn hội thoại, giáo viên & học viên có thể sử dụng những từ/cụm từ dưới đây vào các đoạn hội thoại trong bài học ...
# | Câu tiếng Nhật | Ý nghĩa - trường hợp sử dụng |
1 | はい、はい | vâng, tôi hiểu rồi, ừ, ừm, ok |
2 | ええ· | vâng, tôi hiểu rồi, ừ, ừm, ok |
3 | うん、うん | ừ, ừm, uh, uhm |
# | Câu tiếng Nhật | Ý nghĩa - trường hợp sử dụng |
1 | そうですね | đúng rồi, tôi đồng ý |
2 | そうですよね | đúng thế, đúng vậy |
3 | ですよね· | đúng nhỉ, ừ nhỉ |
4 | だよね | đúng nhỉ, ừ nhỉ |
5 | そうだよ | đúng rồi đó, đúng vậy |
6 | そうそう | đúng, đúng vậy đó |
7 | 言えてる | đúng vậy, có thể nói như vậy |
8 | だよな | đúng thế nhỉ |
9 | まったく | hoàn toàn đúng |
10 | でしょ | tớ đã nói thế rồi mà |
# | Câu tiếng Nhật | Ý nghĩa - trường hợp sử dụng |
1 | うそでしょ· | thật hay đùa vậy |
2 | へぇー | hả... |
3 | へぇ、ほんとう? | hả, thật không? |
4 | マジで· | thế á, thế cơ ak... |
5 | ほんとうに? | có thật không... |
# | Câu tiếng Nhật | Ý nghĩa - trường hợp sử dụng |
1 | なるほど· | ra là vậy, tôi hiểu rồi |
2 | そうなんだ | vậy à, ra là vậy |
3 | そうなんですか | vậy à, ra là vậy |
4 | たしかに | công nhận là vậy |